HONDA CIVIC

GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)

729 000 000 VNĐ

  • Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng trị giá 20 triệu đồng.
  • Tặng gói bảo hiểm 2 chiều V.I.P trị giá 30 triệu đồng.
  • Hỗ trợ vay nhanh ngân hàng lên đến 80% – 85% giá trị xe.
civic3

BẢNG GIÁ CHI TIẾT & MÀU SẮC

civicx

CIVIC 1.8 E

Giá niêm yết:

729.000.000 đ

Màu sắc: 

Trắng , Ghi bạc, Đỏ Cherry

civicy

CIVIC 1.8 G

Giá niêm yết:

789.000.000 đ

Màu sắc: 

Trắng , Ghi bạc, Cam, Vàng , Đỏ Cherry

civicz

1.5L RS

Giá niêm yết:

929.000.000 đ

Màu sắc: 

Trắng , Ghi bạc, Cam, Vàng , Đỏ Cherry

* Đây là bảng giá niêm yết của Honda CIVIC, để biết chi tiết giá lăn bánh và khuyến mãi vui lòng liên hệ với chúng tôi.

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN HONDA CIVIC

car-detail-civic-01

Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe Honda Civic ngay khi ra mắt luôn nhận được sự phản hồi tích cực từ người tiêu dùng. Trải qua 10 thế hệ, sedan hạng C thể thao cỡ nhỏ này đã nhanh chóng đặt chân vào danh sách Top 10 mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại, Honda Civic đã trở thành đại diện tiêu biểu của Honda, về sự nhạy bén, về tính linh hoạt và đặc biệt là về độ tin cậy.

Tiếp nối thành công của mẫu xe Honda Civic 2018, thế hệ 10 của Honda Civic 2020 này được đánh giá là thành công nhất, của Civic và của cả Honda.

Civic 2020 là phiên bản facelift sở hữu nhiều chi tiết nâng cấp đầy tinh tế về ngoại hình, bên cạnh đó xe còn được tích hợp thêm các tính năng tiện nghi hiện đại, hứa hẹn trải nghiệm khác biệt so với các đối thủ cùng phân khúc.

Những thay đổi này hướng đến 1 chiếc sedan C sang trọng, hiện đại theo xu hướng thể thao, mạnh mẽ. Đặc biệt, Civic vẫn cố “bám trụ” với chủ trương nhập khẩu. Và đây cũng chính là điều giúp phiên bản này có thể tạo ra sự khác biệt với các đối thủ cùng phân khúc.

Z-Gia-xe-Honda-Civic-2018-banner

Đây là cuộc lột xác ngoạn mục nhất từ trước tới nay của dòng sedan cỡ nhỏ này. Với thiết kế fastback hoàn toàn mới, động cơ turbo mạnh nhất phân khúc, cùng nhiều công nghệ hỗ trợ lái – an toàn là những điểm đáng chú ý ở phiên bản này.

Tại Việt Nam, Honda Civic đang được phân phối với 03 phiên bản, đó là bản tiêu chuẩn Civic 1.8E CVT hút khí tự nhiên, bản Civic 1.8G CVT tăng áp Turbo và bản cao cấp Civic 1.5RS CVT Turbo tăng áp.

Cả ba phiên bản đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và cùng sở hữu diện mạo thể thao đậm chất của thế hệ thứ 10 Honda Civic 2020.

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT CIVIC 2020 MỚI ĐẬM CHẤT KỶ NGUYÊN MỚI
Honda Civic đang dần trở thành một biểu tượng của một mẫu xe thể thao thuần túy với phong cách thiết kế vô cùng khỏe khoắn. Thế hệ thứ 10 Honda Civic là một cuộc bứt phá ngoạn mục bằng phong cách thể thao đậm chất, một phong cách chưa bao giờ lỗi thời, một xu thế mà hầu hết các hãng xe trên toàn thế giới đều đang hướng đến.

Civic đã thể hiện một rõ nét ở bộ cánh ngoại thất hoàn toàn mới, kiến tạo phong cách cho người dùng và thiết lập một chuẩn mực mới trên phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam.

car-detail-civic-02

Đầu xe

Khác với thiết kế thuần sedan trên các đối thủ, mẫu Honda Civic 2020 mang phong cách fastback hoàn toàn khác biệt. Phần đầu được thiết kế chau chuốt và mang đậm tính thể thao.

Thay đổi dễ nhìn thấy nhất ở phần đầu xe chính là mặt ca lăng được mạ crom sáng bóng đã không còn. Thay vào đó là lớp sơn đen quyền lực mang đến sự khỏe khoắn và cứng cáp cho Civic 2020 Facelift khi nhìn từ trực diện.

car-detail-civic-03

Cản trước của xe được làm mới lại với thiết kế kéo dài xuyên suốt giúp phần đầu xe được mở rộng ra thay vì chia ra 3 khoang như trước. Hệ thống chiếu sáng trên Honda Civic 2020 Facelift sử dụng cụm đèn pha LED/Projector kết hợp cùng đèn định vị ban ngày dạng LED giúp chiếc xe tự tin hơn khi lăn bánh trên đường. Hốc gió và đèn sương mù được chăm chút hơn khi được mạ crom bóng bẩy sang trọng hoặc sơn đen bóng để có thể đồng bộ với mặt ca lăng tùy theo ý muốn của khách hàng.

Thân xe

Nhìn từ phía hông, thân xe thể hiện rõ tính khí động học và thể thao của thế hệ thứ 10. Cột A ngắn, giật xéo về phía sau, tương tự với cột C. Tạo hình thiết kế từ khoảng kính lái phía trước cho đến đuôi xe rất ấn tượng, Civic thế hệ mới mang phong cách như một chiếc coupé hai cửa, mái dốc ngược về phía sau, vốn là đặc trưng của phong cách fast-back, phong cách thể thao đột phá.

Civic

Ở thân xe khá giống với Honda Civic 2018, những đường dập nổi kéo dài toát lên vẻ năng động và cá tính. Civic 2020 được trang bị 2 bộ la zăng có kích thước 16 inch hoặc 18 inch nếu khách hàng nào muốn tăng cường vẻ thể thao.Vòm bánh xe dập nổi tạo cảm giác cơ bắp và hiện đại cho xe.

Đuôi xe

Thiết kế đuôi xe Honda Civic 2020 có thể nói là khác biệt và đẹp nhất trong phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam. Cụm đèn hậu đẹp nhất và không thể nhầm lẫn, thiết kế dạng bum-mê-răng, thiết kế rất sắc xảo, góc cạnh và hiện đại, nhấn mạnh rõ nét tính thể thao cho phần đuôi xe.

Duoi-xe-honda-civic-rs-2019

Gương chiếu hậu của Honda Civic 2020 mang đến ấn tượng rất công nghệ nhờ được trang bị camera Honda LaneWatch cùng khả năng gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng giúp Civic 2020 Facelift vẫn có được nét sự sang trọng.

Ở phía sau, các đường dập sắc nét và bo tròn tôn lên vẻ hiện đại của thế hệ mới. Cản va và hốc thoát gió phía sau thiết kế đẹp mắt, tích hợp thêm đèn phản quang.

Ở thế hệ hoàn toàn mới, Honda Civic 2020 tại thị trường Việt Nam sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao là 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700 (mm). Khoảng sáng gầm xe 133 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu 5.3 (m). Cỡ lốp 215/55R16, la-zăng 16(inches) đối với Civic 1.8E & Civic 1.8G và cỡ lốp 235/40R18, la-zăng (18inch) đối với Civic 1.5RS.

NỘI THẤT CIVIC 2020 CHINH PHỤC MỌI TRÁI TIM

Được nâng cấp toàn diện với thế hệ hoàn toàn mới, mẫu Honda Civic 2020 đã nhanh chóng nhận được sự tín nhiệm của người tiêu dùng. Không chỉ sang trọng và rộng rãi, Civic thế hệ thứ 10 còn được tô điểm bằng phong cách thể thao cho không gian nội thất, được tích hợp hàng loạt các công nghệ mới nhất của Honda, đem đến nhiều cảm hứng mới cho trải nghiệm của người dùng.

Về không gian

Điểm nhấn của không gian bên trong của xe Honda Civic 2020 Facelift là tone màu chủ đạo tối màu nhằm nhấn mạnh chất lịch lãm và sang trọng.

Không gian của bản facelift được đánh giá cao hơn so với Civic 2018. Nhờ kích thước xe được tăng lên đạt 2700mm đem đến một khoang nội thất rộng rãi và thoải mái hàng đầu phân khúc C mà bất cứ ai cũng phải khao khát.

car-detail-civic-04

Tại khoang lái, mặc dù cột A giật xéo góc về phía sau, nhưng các khoảng đầu vai, khoảng để chân, khoảng cách giữa hai ghế đều được tối ưu, đem đến sự rộng rãi và thoải mái cho người lái và cả người kế bên. Ở hàng ghế sau, ưu điểm này vẫn được thể hiện, thoải mái cả cho những người có thể hình tương đối dù trần xe phía sau khá dốc.

Về thiết kế

Các ghế trên xe đều được bọc da cao cấp như Civic 2018, nhưng điểm nâng cấp đáng chú ý trên phiên bản 2020 là ghế lái còn có khả năng chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế hai có thể gập 60:40 nhằm gia tăng khả năng chứa đồ khi cần thiết.

car-detail-civic-05

Honda Civic 2020 tạo sự chú ý ở vị trí ghế lái khi có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm hiện đại, ngay phía sau là cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông tin vận hành giúp tài xế dễ dàng quan sát.Khoang cabin được thiết kế đẹp mắt, hơi hướng về phía người lái đôi chút, vuông vắn và góc cạnh, đầy nam tính.

Bảng điều khiển trung tâm khá hút mắt là điểm được đánh giá cao trong thiết kế nội thất của thế hệ mới, dốc xuống hướng về người lái, giao diện thông minh và hiện đại.

Về tiện nghi và công nghệ

Tiện nghi và công nghệ vốn là bản sắc của Honda, nhờ vào đặc tính thương hiệu này mà đa số các mẫu xe của Honda đều nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ phía người dùng và nhiều giải thưởng lớn từ các tổ chức đánh giá xe uy tín trên toàn thế giới.

Từ mẫu xe Honda Civic 2018 đến Civic 2020 thế hệ thứ 10 là một minh chứng tiêu biểu tiện nghi và công nghệ của thương hiệu Honda.

Đối diện người lái, vô-lăng tích hợp nhiều phím bấm công nghệ hỗ trợ như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói và không thể thiếu lẫy chuyển số thể thao đem đến trải nghiệm lái thể thao. Bên cạnh đó là kiểm soát hành trình Cruise Control, hay còn được gọi là ga tự động, giúp người lái nhàn nhã hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn khi vận hành.

car-detail-civic-06

Đằng sau vô-lăng, là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông số vận hành cho người lái, tích hợp thêm cả chức năng lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching. Dưới bảng đồng hồ, phía bên phải là nút bấm khởi động Start/Stop, khởi động xe không cần dùng chìa. Đi cùng với Start/Stop, phải kể đến chìa khóa thông minh đa dụng Smartkey, tích hợp nút bấm mở cốp sau. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm nhiều nút bấm hỗ trợ vận hành trong xe như giữ phanh tự động, phanh tay điện tử và chế độ lái tiết kiệm ECON.

Không chỉ vậy, Honda Civic 2020 Facelift còn biết cách làm những vị khách trên xe cảm thấy thư giãn, bớt nhàm chán trên những chuyến đi dài với hệ thống thông tin giải trí vô cùng hiện đại. Cụ thể là:

Chính giữa khoang lái là bảng điều khiển trung tâm, Civic sở hữu một màn hình thông tin giải trí đa phương tiện, điều chỉnh cảm ứng, tích hợp công nghệ IPS đem đến hình ảnh rõ ràng và chính xác.

Màn hình này có thể kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ hay ra lệnh bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, nghe đài AM/FM.

Hệ thống có thể kết nối với các cổng giao tiếp như HDMI, Bluetooh, USB. Âm thanh bên trong được trình diễn qua hệ thống 8 loa sắc nét và sống động. Xe cũng được trang bị nhiều cổng sạc cho các thiết bị thông minh.

Các tiện nghi khác có thể kể đến như hộc đựng đồ và ngăn chứa được trang bị bên trong, từ trước ra sau và hai bên cửa, thiết kế tối ưu nhằm đem đến không gian rộng rãi hơn cho người dùng. Phía sau cốp xe, khoang hành lý cỡ lớn, dung tích 519L, thừa sức chứa cho một chuyến du lịch ngắn ngày.

AN TOÀN TIÊN PHONG

Với những công nghệ mới nhất mà Honda đã tích hợp, thế hệ thứ 10 Civic 2020 tại Việt Nam đã vinh dự được chứng nhận An toàn 5 sao, trao tặng bởi Ủy ban đánh giá xe Đông Nam Á – ASEAN NCAP. Civic cũng là mẫu xe cỡ nhỏ tốt nhất trong hạng mục bảo vệ người lớn và bảo vệ trẻ em tại giải ASEAN NCAP Prix Awards 2016.

car-detail-civic-07

Các công nghệ an toàn của Civic 2020 tại Việt Nam có thể kể đến như:

✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
✓ Cân bằng điện tử (VSA)
✓ Kiểm soát lực kéo (TCS)
✓ Chống bó cứng phanh (ABS)
✓ Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
✓ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
✓ Khởi hành ngang dốc (HSA)
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
✓ Khóa cửa tự động
✓ Túi khí cho người lái và người kế bên
✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước
✓ Túi khí rèm trên tất cả các hàng ghế
✓ Móc ghế trẻ em ISOFIX
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khóa cửa tự động khi ra khỏi vùng cảm biến
✓ Khung xe tương thích ACE

car-detail-civic-08

GIẢI THƯỞNG VÀ DANH HIỆU

✓ Xe đáng mua nhất năm 2016 – KBB (USA)
✓ Xe của năm tại Bắc Mỹ 2016 – Do 53 đơn vị báo uy tín quốc tế bình chọn (USA)
✓ Xe của năm 2016 – AutoGuide (USA)
✓ Xe tốt nhất cho gia đình – KBB (USA)
✓ Xe cỡ nhỏ đáng mua nhất 2016 – US. News & World Report (USA)
✓ Xe an toàn nhất 2015 – IIHS (USA)
✓ Xe an toàn 5 sao cao nhất – NHTSA (USA)
✓ Top 10 mẫu xe tốt nhất 2016 – Parents và Edmunds (USA)
✓ Xe của năm tại Canada 2016 – AJAC (Canada)
✓ Xe cỡ nhỏ tốt nhất – AJAC (Canada)
✓ Đứng đầu các mẫu xe tốt nhất – Canadian Automotive (Canada)
✓ Xe được yêu thích nhất – Edumund.com (Canada)
✓ Một trong những mẫu xe được xếp hạng cao nhất – Edumund.com (Canada)
✓ Xe cỡ nhỏ tốt nhất – BTV Caranddriver.com (Canada)
✓ Xe của năm 2016 – AutoGuide (Canada)

PHIÊN BẢN MÀU SẮC

bang-mau-honda-civic-2019

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CIVIC

DANH MỤC
E G RS
Động cơ/Hộp số
Kiểu động cơ
1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³)
1.799 1.799 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm)
139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)
9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu
PGM-FI PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và
đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và
phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới(VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện
sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6.2 6.2 6.14
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
8.5 8.5 8.3
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.9 4.83 5
Kích thước / Trọng lượng
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm)
1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Cỡ lốp
215/55R16 215/55R16 235/40ZR18
La-zăng
Hợp kim/16 inch Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg)
1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.601 1.613 1.685
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng
Không
Khởi động bằng nút bấm
Không
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa
Halogen LED LED
Đèn chiếu gần
Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày
LED LED LED
Tự động bật
Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Không
Đèn sương mù
Halogen Halogen LED
Đèn vị trí hông xe
Không
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Tích hợp trên cánh gió
Tự động gạt mưa
Không Không
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Mặt ca-lăng
Mạ chorme Mạ chorme Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS
Tay nắm cửa mạ chrome
Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe
Không Không
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm
Analog Digital Digital
Chất liệu ghế
Nỉ (Màu đen) Da (Màu đen) Da (Màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện
Không 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế 2
Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Không Không
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Chất liệu
Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Khởi động từ xa
Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tay tự động
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp
Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Không
Kết nối và giải trí
Màn hình
Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế dộ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói
Không
Kết nối wifi và lướt web
Không
Kết nối HDMI
Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa
4 loa 8 loa 8 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hoà
1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
1 góc quay 3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
3 góc quay
(hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS)
Khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Ghế lái Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Không
(*)Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền
thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

honda-3d-vector-logo

LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA XE


ĐĂNG KÝ TƯ VẤN ONLINE